I. ĐẠI HỌC
STT |
Chuyên ngành/ Bằng cấp |
Thời gian đào tạo |
1 |
Kỹ thuật vật Liệu Silicat/ Kỹ sư ĐHBK |
4 năm |
2 |
Kỹ thuật vật Liệu Kim Loại & Hợp Kim/ Kỹ sư ĐHBK |
4 năm |
3 |
Kỹ thuật vật Liệu Polymer/ Kỹ sư ĐHBK |
4 năm |
4 |
Kỹ thuật vật Liệu Năng lượng và Ứng dụng/ Kỹ sư ĐHBK | 4 năm |
5 |
Vật Liệu Tiên Tiến/ Kỹ sư chương trình Việt - Pháp (PFIEV) Vật liệu Polymer & Composite/ Kỹ sư chương trình Việt - Pháp (PFIEV) |
5 năm |
II. SAU ĐẠI HỌC
Nhóm ngành đào tạo Cao học “Công nghệ Vật Liệu” tại khoa Công Nghệ Vật Liệu, Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM được đào tạo trong thời gian 1,5 - 2 năm, gồm 03 chuyên ngành:
STT |
Chuyên ngành |
Mã số |
1 |
Công nghệ Vật liệu Vô cơ |
60 52 90 |
2 |
Công nghệ Vật liệu Kim loại |
60 52 91 |
3 |
Công nghệ Vật liệu Cao phân tử - Tổ hợp |
60 52 94 |
4 | Công nghệ Vật liệu Năng lượng và Ứng dụng |
III. CHUYỆN NGÀNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
STT |
Chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
3 - 5 năm |